土砂降り
[Thổ Sa Hàng]
どしゃ降り [Hàng]
どしゃ降り [Hàng]
どしゃぶり
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 29000
Độ phổ biến từ: Top 29000
Danh từ chung
mưa lớn; mưa rào; mưa nặng hạt; mưa xối xả
JP: 雨が土砂降りになった。
VI: Mưa đã trở nên như trút nước.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
土砂降りです。
Trời đang mưa tầm tã.
土砂降りの雨だよ。
Trời đang mưa như trút nước vậy.
雨が土砂降りだ。
Mưa đang rơi như trút nước.
今、土砂降りだよ。
Bây giờ trời đang mưa tầm tã.
外は土砂降りです。
Trời đang mưa tầm tã ngoài kia.
降れば土砂降り。
Nếu mưa thì sẽ mưa to.
大阪は土砂降りだったよ。
Osaka đã mưa như trút nước đấy.
降れば必ず土砂降り。
Nếu mưa thì chắc chắn sẽ mưa to.
土砂降りに降っている。
Trời đang mưa xối xả.
半時間ほどすごい土砂降りだった。
Mưa xối xả kéo dài khoảng nửa giờ.