土日
[Thổ Nhật]
どにち
Danh từ chung
cuối tuần
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
土日は休みよ。
Thứ Bảy và Chủ Nhật là ngày nghỉ nhé.
土日に宿題の提出が3つあった。
Cuối tuần tôi có ba bài tập phải nộp.
土日以外は毎日来てるんだ。
Tôi đến đây mỗi ngày trừ thứ Bảy và Chủ nhật.