国民総生産
[Quốc Dân Tổng Sinh Sản]
こくみんそうせいさん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Độ phổ biến từ: Top 8000
Danh từ chung
tổng sản phẩm quốc dân; GNP
JP: 国民総生産は一定の期間における一国の財及びサービスを貨幣価値で計った総生産高である。
VI: Tổng sản phẩm quốc dân là tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ của một quốc gia tính bằng tiền tệ trong một khoảng thời gian nhất định.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
国民総生産の伸びはまったく遅いペースです。
Tốc độ tăng trưởng của tổng sản phẩm quốc dân rất chậm.
わが国の国民総生産は第2位である。
Tổng sản phẩm quốc nội của đất nước chúng tôi đứng thứ hai.
国民総生産と国民純生産とは同じでない。
Tổng sản phẩm quốc dân và tổng sản phẩm quốc gia tinh khiết không giống nhau.
国民総生産が増えるのに比例して、我々の生活水準も上がる。
Khi tổng sản phẩm quốc dân tăng lên, mức sống của chúng ta cũng tăng theo.
国民総生産は一国の財とサービスを貨幣価値で測った総生産高である。
Tổng sản phẩm quốc dân là tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ của một quốc gia tính bằng tiền tệ.