国家主義
[Quốc Gia Chủ Nghĩa]
こっかしゅぎ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 32000
Độ phổ biến từ: Top 32000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
chủ nghĩa dân tộc; chủ nghĩa quốc gia
JP: 国家主義と愛国心とを混同してはならない。
VI: Không nên nhầm lẫn chủ nghĩa quốc gia với lòng yêu nước.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
民主主義国家では、すべての国民が平等な権利を持つ。
Trong một quốc gia dân chủ, tất cả công dân đều có quyền bình đẳng.
民主主義国家に住む利点の一つは、自分が考えていることを何でもいうことが許されることである。
Một trong những lợi ích của việc sống trong một quốc gia dân chủ là được phép nói bất cứ điều gì mình nghĩ.