四半期
[Tứ Bán Kỳ]
しはんき
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Độ phổ biến từ: Top 8000
Danh từ chung
quý (của một năm)
JP: 計算書は四半期ごとに郵送されます。
VI: Hóa đơn được gửi hàng quý.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
小売部門は厳しい四半期を迎えた。
Bộ phận bán lẻ đã trải qua một quý khó khăn.
自動車の輸入は第一・四半期には急減するでしょう。
Việc nhập khẩu ô tô sẽ giảm mạnh trong quý đầu tiên.
第2四半期のGNPの伸びは予想より高かった。
Sự tăng trưởng GNP của quý 2 cao hơn dự kiến.
第3四半期のGNP成長は前期比1%だった。
Tăng trưởng GNP của quý 3 so với quý trước là 1%.
第3四半期は収入減が見込まれている。
Quý 3 dự kiến sẽ có sự giảm thu nhập.
同社は第一四半期に4億ドルの欠損を出した。
Công ty đó đã báo cáo một khoản lỗ 400 triệu đô la trong quý đầu tiên.
第一四半期の企業収益は失望的な結果だった。
Kết quả kinh doanh của quý đầu tiên thật thất vọng.
企業収益は第1四半期に大きく改善した。
Lợi nhuận doanh nghiệp đã cải thiện đáng kể trong quý đầu tiên.
四半期1.2%の成長は年率4.9%の成長率を意味する。
Chỉ số tăng trưởng theo quý là 1,2% đồng nghĩa với việc chỉ số tăng trưởng theo năm là 4.9%.
四半期に2度、販売計画書を提出しなければならない。
Mỗi quý tôi phải nộp báo cáo kế hoạch bán hàng hai lần.