嘲笑 [Trào Tiếu]
ちょうしょう

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

cười khinh bỉ; chế giễu; nhạo báng; cười nhạo

JP: 公衆こうしゅう面前めんぜんかれ嘲笑ちょうしょうするのはよくない。

VI: Chê bai anh ta trước mặt công chúng không phải là điều tốt.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ級友きゅうゆう嘲笑ちょうしょうびた。
Anh ấy đã bị bạn cùng lớp chế nhạo.
級友きゅうゆう嘲笑ちょうしょうかれなみださせた。
Tiếng cười chế nhạo của bạn cùng lớp đã làm cho anh ấy khóc.
人々ひとびとかげかれ嘲笑ちょうしょうしたものだった。
Mọi người đã cười nhạo anh ta sau lưng.
わたし他人たにんまえ嘲笑ちょうしょうされるのにえられない。
Tôi không thể chịu đựng việc bị người khác chế nhạo.
「ちがうちがうぼくらはもとめてる笑顔えがおはあんなじゃない」 それは『い』もしくは『嘲笑ちょうしょう』。
"Không phải, không phải, nụ cười mà chúng tôi đang tìm kiếm không phải như thế," đó là "sự chế nhạo" hoặc "sự cười nhạo".
事実じじつ明白めいはくだ。それを混乱こんらん憤慨ふんがいするだろう、無知むち嘲笑ちょうしょうするだろう、悪意あくいげようとするだろう、しかしそれが事実じじつなのだ。
Sự thật là rõ ràng. Nó sẽ làm những người tức giận bối rối, những kẻ ngu dốt cười nhạo, và những kẻ xấu xa cố gắng bóp méo nó, nhưng đó vẫn là sự thật.

Hán tự

Trào chế giễu; xúc phạm
Tiếu cười

Từ liên quan đến 嘲笑