冷笑
[Lãnh Tiếu]
れいしょう
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 41000
Độ phổ biến từ: Top 41000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
cười nhạo; chế giễu; cười khinh bỉ; nụ cười lạnh
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女は人生に対してとても冷笑的だ。
Cô ấy rất mỉa mai về cuộc sống.
冷笑家とは何かって。あらゆるものの値段を知っているが、その価値を知らない男のことですよ。
Kẻ mỉa mai là người biết giá của mọi thứ nhưng không hiểu giá trị của bất cứ thứ gì.
その答えは、何かを達成できることなど冷笑し、恐れ、疑えとあまりにも長い間、多くの人から言われ続けてきた人々を、歴史の円弧に手をかけて向きを変え、もう一度、より良い明日のための希望へと導くものだ。
Câu trả lời này đã thay đổi hướng của lịch sử, dẫn dắt những người đã bị bảo rằng họ không thể đạt được gì đó quá lâu trong sự chế nhạo, sợ hãi và nghi ngờ, và một lần nữa hướng họ tới hy vọng cho một ngày mai tốt đẹp hơn.