哀愁
[Ai Sầu]
あいしゅう
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 27000
Độ phổ biến từ: Top 27000
Danh từ chung
bi thương; đau buồn
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
古代人は、みすぼらしい木造船を導くために哀愁漂う灯台を建てた。
Người xưa đã xây dựng những ngọn hải đăng buồn bã để dẫn đường cho những con thuyền gỗ tồi tàn.
ここ浄閑寺、通称「投げ込み寺」の墓地には、最後の休息場所を見つけた何千もの遊女、いわゆる「楽しみのための女性」の慰霊碑があり、それは言い知れない哀愁に満ちていて、どういうわけか何度でもここに戻ってきたい気持ちが沸き起こる。
Đây là nghĩa trang của chùa Jōkanji, nơi có biết bao nhiêu mộ phần của các cô gái làng chơi, những người tìm thấy nơi nghỉ ngơi cuối cùng của mình, và nơi đây đầy ắp sự buồn bã khôn tả, khiến ta muốn quay lại đây nhiều lần.