呼吸
[Hô Hấp]
こきゅう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từTự động từ
hô hấp; thở
JP: 酸素は私たちが呼吸すると肺の中に取り込まれる。
VI: Oxy được hít vào phổi khi chúng ta thở.
Danh từ chung
bí quyết; mẹo; bí mật (của việc làm gì đó)
JP: 英語の発音の呼吸がなかなか飲み込めない。
VI: Tôi khó tiếp thu cách phát âm của tiếng Anh.
Danh từ chung
hòa hợp; cân bằng; đồng bộ
Danh từ chung
khoảng thời gian ngắn; tạm dừng ngắn
🔗 一呼吸
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
呼吸は?
Hơi thở thế nào?
彼とはどうも呼吸が合わない。
Tôi và anh ấy không hợp nhau.
肺炎は呼吸困難を引き起こす。
Viêm phổi gây khó thở.
普通に呼吸して。
Hãy thở bình thường.
ついに剣道の呼吸をつかんだ。
Cuối cùng tôi cũng đã nắm bắt được kỹ thuật hô hấp trong Kendo.
呼吸がしにくいのです。
Tôi thấy khó thở.
泳者の呼吸機能の特性について。
Về đặc điểm hô hấp của người bơi lội.
鼻での呼吸はしづらいですか?
Bạn có khó thở bằng mũi không?
彼の呼吸は次第に弱くなった。
Hơi thở của anh ấy dần trở nên yếu ớt.
彼は呼吸するのが困難であった。
Anh ấy khó thở.