味噌 [Vị Tăng]
みそ
ミソ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 32000

Danh từ chung

Lĩnh vực: ẩm thực, nấu ăn

miso

gia vị lên men

Danh từ chung

nội tạng giống miso

Danh từ chung

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

📝 thường là ミソ

điểm chính

JP: この電子でんし辞書じしょ携帯けいたいしやすいところが味噌みそです。

VI: Điểm nổi bật của chiếc từ điển điện tử này là tính dễ mang theo.

Danh từ chung

⚠️Từ miệt thị

người yếu đuối

🔗 泣き味噌; 弱味噌

Cụm từ, thành ngữ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana  ⚠️Tiếng lóng  ⚠️Từ hài hước, đùa cợt

📝 mệnh lệnh; sau thể -te của động từ; chơi chữ với 見ろ

thử

🔗 見る

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

味噌汁みそしるあたたまった。
Miso đã được làm nóng.
この味噌汁みそしるあつくてめないよ。
Món súp miso này nóng quá, không thể uống được.
はん味噌汁みそしるう。
Cơm và súp miso rất hợp với nhau.
はん味噌汁みそしる納豆なっとうです。
Cơm, súp miso và nattō.
はは味噌汁みそしるつくかたおしえてくれた。
Mẹ đã dạy tôi cách nấu súp miso.
きな味噌汁みそしるなにですか?
Món ăn yêu thích trong súp miso của bạn là gì?
今日きょう朝飯あさめしあじのひらきと味噌汁みそしるだった。
Bữa sáng hôm nay là cá trích khô và súp miso.
味噌みそ納豆なっとうなどの発酵はっこう食品しょくひん健康けんこうにいい。
Miso, natto và các loại thực phẩm lên men khác tốt cho sức khỏe.
トムは和食わしょく興味きょうみがあり、最近さいきんだと味噌汁みそしるつくかた調しらべてつくったりしている。
Tom quan tâm đến ẩm thực Nhật Bản và gần đây anh ấy đã tìm hiểu cách làm súp miso.
テーブルにひろげたレシピのほんながら、メアリーは「このお味噌汁みそしるをもういちどつくりたいの……だけどね、このワカメが必要ひつようで……」とうと、トムは「それならはいるよ」とこたえました。
Mary đang xem cuốn sách công thức trên bàn và nói, "Tôi muốn nấu lại món súp miso này... nhưng cần có rong biển..." và Tom đáp, "Thì có thể tìm được mà."

Hán tự

Vị hương vị; vị
Tăng ồn ào

Từ liên quan đến 味噌