同胞
[Đồng Bào]
どうほう
どうぼう
はらから
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000
Độ phổ biến từ: Top 12000
Danh từ chung
đồng bào; anh em; đồng hương; đồng loại; đồng chí
JP: アメリカ合衆国の同胞諸君、国家が諸君のために何をしてくれるかを求めず、諸君が国家のために何をできるかを求めよう。
VI: Các đồng bào của Hoa Kỳ, đừng hỏi quốc gia có thể làm gì cho bạn, hãy hỏi bạn có thể làm gì cho quốc gia.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
地上のすべての人は同胞だ。
Mọi người trên mặt đất đều là anh em.
世界の同胞諸君、アメリカ合衆国が諸君のために何をしてくれるかを求めず、人類の自由のためにともに何ができるかを求めよう。
Các đồng bào trên toàn thế giới, đừng hỏi Hoa Kỳ sẽ làm gì cho bạn, hãy hỏi chúng ta có thể làm gì cùng nhau vì tự do của nhân loại.
すべての人間は、生まれながらにして自由であり、かつ、尊厳と権利とについて平等である。人間は、理性と良心とを授けられており、互いに同胞の精神をもって行動しなければならない。
Tất cả mọi người đều sinh ra đã tự do và bình đẳng về phẩm giá và quyền lợi. Con người được ban cho lý trí và lương tâm và phải hành xử với nhau trong tinh thần anh em.