受信 [Thụ Tín]
じゅしん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

nhận (thư, email); thu (sóng)

JP: この地区ちくではさんきょく受信じゅしんできます。

VI: Ở khu vực này có thể nhận được ba kênh truyền hình.

🔗 発信; 送信

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

受信じゅしんトレイがいっぱいだ。
Hộp thư đến đã đầy.
はい、受信じゅしんしました。
Vâng, tôi đã nhận được.
受信じゅしん状態じょうたいがよくない。
Tình trạng thu sóng kém.
すべ受信じゅしんされました?
Bạn đã nhận được tất cả chưa?
全部ぜんぶ受信じゅしんされましたか。
Bạn đã nhận được tất cả chưa?
かれらはてき無線むせん通信つうしん受信じゅしんした。
Họ đã nhận được thông tin liên lạc vô tuyến từ kẻ địch.
受信じゅしんトレイからメールが突然とつぜんえはじめた。
Thư trong hộp thư đến bắt đầu biến mất đột ngột.
受信じゅしん異常いじょうがあったのだとおもいます。
Tôi nghĩ là đã có trục trặc trong việc thu sóng.
このメールを受信じゅしんしたということをらせてくれませんか。
Bạn có thể thông báo cho tôi rằng bạn đã nhận được email này không?
ようやく、この三週間さんしゅうかん受信じゅしんしたメールの返信へんしん時間じかんができました。
Cuối cùng, tôi đã có thời gian để trả lời các email nhận được trong ba tuần qua.

Hán tự

Thụ nhận; trải qua
Tín niềm tin; sự thật

Từ liên quan đến 受信