千
[Thiên]
阡 [Thiên]
仟 [Thiên]
阡 [Thiên]
仟 [Thiên]
せん
ち
– 千
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Số từ
📝 阡 và 仟 được dùng trong văn bản pháp lý
nghìn; 1.000
JP: 飲み代として使った金額は総計7千ドルだった。
VI: Số tiền đã chi cho đồ uống là tổng cộng 7000 đô la.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
千円しか持ってません。
Tôi chỉ mang theo một nghìn yên.
千円で足りる?
Một ngàn yên có đủ không?
1,000円で結構です。
1000 yên là đủ.
1,000mは1kmです。
1,000m là 1km.
工場の面積は1000平方メートルだ。
Diện tích nhà máy là 1000 mét vuông.
1,000メーターは1キロです。
1,000 mét là 1 kilômét.
1,000メートルは1キロです。
1,000 mét là 1 kilômét.
1000円で十分ですか。
1000 yên có đủ không?
千人くらいの人がいた。
Có khoảng một ngàn người ở đó.
悪事千里を走る
Ác giả ác báo.