化石
[Hóa Thạch]
かせき
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Danh từ chung
hóa thạch
JP: 私が手にしてるのは貝の化石です。
VI: Thứ tôi đang cầm là hóa thạch của một con sò.
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
hóa đá; hóa thạch
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
銀杏は生きた化石です。
Cây bạch quả là một hóa thạch sống.
石炭は化石燃料だ。
Than đá là nhiên liệu hóa thạch.
まるで化石みたいな人間だわ。
Anh ta như một con người cổ xưa vậy.
その大陸は化石燃料が豊富だ。
Lục địa này giàu có nhiên liệu hóa thạch.
化石燃料の値段が急騰した。
Giá nhiên liệu hóa thạch đã tăng vọt.
最近熱帯植物の貴重な化石が見つかった。
Gần đây người ta đã phát hiện ra hóa thạch quý giá của thực vật nhiệt đới.
この広大な大陸は化石燃料が豊富だ。
Lục địa rộng lớn này giàu có nhiên liệu hóa thạch.
その広大な大陸には化石燃料が豊富にある。
Lục địa rộng lớn đó có trữ lượng nhiên liệu hóa thạch dồi dào.
化石燃料は永久に利用できるわけない。
Nhiên liệu hóa thạch không thể sử dụng mãi được.