動き出す
[Động Xuất]
動きだす [Động]
動きだす [Động]
うごきだす
Động từ Godan - đuôi “su”Tự động từ
bắt đầu di chuyển; khởi động; sống động
JP: つり革につかまりなさい。電車がすぐ動き出すだろうから。
VI: Hãy nắm lấy dây đeo. Tàu sẽ khởi hành ngay.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
モーターは動き出した。
Động cơ đã khởi động.
私が乗り込むやいなや、汽車は動き出した。
Ngay khi tôi lên tàu, đoàn tàu đã khởi hành.
青信号が出たとたんに動き出す。
Vừa đèn xanh sáng lên, tôi đã bắt đầu di chuyển.
ジョージは、列車が動き出すのを感じた。
George đã cảm nhận được khi tàu bắt đầu chuyển bánh.
国連は制裁を加えるために動き出しました。
Liên hợp quốc đã bắt đầu hành động để áp đặt các biện pháp trừng phạt.
まもなく彼は病気が治って動き出すだろう。
Anh ấy sẽ sớm khỏi bệnh và bắt đầu hoạt động.
彼らの要請に応じて学校側が動き出した。
Nhà trường đã hành động theo yêu cầu của họ.
フェリーは動き出し、我々は30分で向こう岸に着いた。
Phà bắt đầu chuyển bánh, và chúng tôi đã đến bờ bên kia trong 30 phút.
動き出すとき、ベルが「ちんちん」と鳴る。だから、ちんちん電車。
Khi bắt đầu chuyển động, chuông "ting ting" vang lên. Vì vậy, nó được gọi là xe điện "ting ting".
トムの作った切り紙のクワガタは、今にも動き出しそうなほど精巧な出来上がりだった。
Con bọ cánh cứng origami mà Tom gấp tinh xảo đến mức cho đến bây giờ, trông nó cứ như đang cử động vậy.