劣等感
[Liệt Đẳng Cảm]
れっとうかん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 33000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 33000
Danh từ chung
mặc cảm tự ti
JP: あなたはだれにも劣等感を感じる理由はない。
VI: Bạn không có lý do gì để cảm thấy tự ti cả.
Trái nghĩa: 優越感
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼には劣等感があるね。
Anh ấy có cảm giác tự ti đấy.
トムは、劣等感の塊だ。
Tom là một khối cảm giác tự ti.
彼はスポーツのおかげで劣等感が直った。
Nhờ thể thao mà anh ấy đã khắc phục được cảm giác tự ti.
彼は劣等感を持ってるんでしょ?
Anh ấy có cảm giác tự ti phải không?
トムは、メアリーに劣等感を感じている。
Tom cảm thấy tự ti khi so sánh với Mary.
トムは、自分の体型に劣等感を持っている。
Tom cảm thấy tự ti về hình dáng của mình.
劣等感の一つや二つ、誰にだってあるさ。
Ai cũng có một vài cảm giác tự ti.
劣等感―それは正確にはどういうことか。
Cảm giác tự ti - điều đó chính xác là gì?
あなたが誰かに劣等感を感じる理由はないのです。
Bạn không có lý do gì để cảm thấy tự ti với ai.
メアリーは過剰な自信と劣等感との間で揺らいでいる。
Mary đang dao động giữa sự tự tin thái quá và mặc cảm tự ti.