力学
[Lực Học]
りきがく
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000
Độ phổ biến từ: Top 20000
Danh từ chung
Lĩnh vực: Vật lý
cơ học; động lực học
JP: 熱力学の背後には、第1巻で学んだ力学の法則にしたがう原子や分子の運動があります。
VI: Đằng sau nhiệt động lực học là chuyển động của các nguyên tử và phân tử tuân theo các định luật cơ học mà chúng ta đã học trong tập 1.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
シュレーディンガー方程式は量子力学系の時間発展を記述する。
Phương trình Schrödinger mô tả sự phát triển theo thời gian của hệ thống cơ học lượng tử.