刺繍 [Thứ Tú]
刺しゅう [Thứ]
刺繡 [Thứ Tú]
ししゅう
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 37000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

thêu

JP: 彼女かのじょからすばらしい刺繍ししゅうひんをもらった。

VI: Tôi đã nhận được một món đồ thêu tuyệt vời từ cô ấy.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

アイルランドは刺繍ししゅう有名ゆうめいである。
Ireland nổi tiếng với thêu.
彼女かのじょしろいハンカチに自分じぶんのイニシャルを刺繍ししゅうした。
Cô ấy đã thêu chữ cái đầu của mình lên chiếc khăn tay trắng.

Hán tự

Thứ gai; đâm
Tú may vá

Từ liên quan đến 刺繍