凍てつく [Đống]
凍て付く [Đống Phó]
いてつく

Động từ Godan - đuôi “ku”Tự động từ

đóng băng

JP: くるまてついた路面ろめんすべったときは「ひやっ」とした。

VI: Khi xe trượt trên mặt đường đóng băng, tôi đã cảm thấy lạnh toát.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

今夜こんやてつかないかもしれない。
Tối nay có thể sẽ không đóng băng.
てつく北風きたかぜいている。
Gió bắc lạnh giá đang thổi.
あるいはそれほどわかくないひとたちから。てつくさむさとあつさにもひるまず、いえからいえへとあか他人たにんのドアをノックしてくれたひとたちからちからました。ボランティアとなって組織そしきつくって活動かつどうした、なん百万人ひゃくまんにんというアメリカじんからちからました。建国けんこくから200年にひゃくねん以上いじょうたったいまでも、人民じんみん人民じんみんによる人民じんみんのための政府せいふはこの地上ちじょうからってはいないのだと証明しょうめいしてくれた、そういうひとたちからちからたのです。
Hoặc từ những người không còn trẻ nữa. Những người đã không nao núng trước cái lạnh cắt da và cái nóng cháy da, đã đi từ nhà này sang nhà khác và gõ cửa những người xa lạ. Từ hàng triệu người Mỹ đã trở thành tình nguyện viên và xây dựng tổ chức, đã hoạt động. Những người đã chứng minh rằng, ngay cả sau hơn 200 năm, chính phủ của dân, do dân và vì dân vẫn chưa biến mất khỏi trái đất này.

Hán tự

Đống đông lạnh; đông cứng; làm lạnh
Phó dính; gắn; tham chiếu; đính kèm

Từ liên quan đến 凍てつく