共産主義
[Cộng Sản Chủ Nghĩa]
きょうさんしゅぎ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Danh từ chung
chủ nghĩa cộng sản
JP: アメリカ人がファシズムを受け入れないのは、共産主義を受け入れないのと同じだ。
VI: Người Mỹ không chấp nhận chủ nghĩa phát xít giống như họ không chấp nhận chủ nghĩa cộng sản.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
最近共産主義は拡大した。
Gần đây chủ nghĩa cộng sản đã mở rộng.
共産主義はソ連で実践された体制である。
Chủ nghĩa cộng sản là chế độ đã được thực hành ở Liên Xô.
資本主義とは人間による人間の搾取である。共産主義はその真逆だ。
Chủ nghĩa tư bản là sự bóc lột loài người do loài người gây ra. Chủ nghĩa cộng sản thì hoàn toàn trái ngược với điều đó.
ついに、その共産主義者は手強い相手に屈した。
Cuối cùng, người cộng sản đó đã phải khuất phục trước đối thủ mạnh.
若いとき彼はしばらくの間共産主義をもてあそんだ。
Khi còn trẻ, anh ấy đã từng thử nghiệm với chủ nghĩa cộng sản một thời gian.
共産主義はソビエト社会主義共和国の政治体制だったが、1993年に崩壊した。
Chủ nghĩa cộng sản là chế độ chính trị của Liên bang Xô viết nhưng đã sụp đổ vào năm 1993.
共産主義の下では、生産手段は国有化される。
Dưới chủ nghĩa cộng sản, phương tiện sản xuất được quốc hữu hóa.
ついに、その共産主義者は手づよい味方を得た。
Cuối cùng, người cộng sản đó đã tìm được một đồng minh mạnh mẽ.
君が共産主義者にならないように希望する。
Tôi hy vọng bạn không trở thành người cộng sản.
私の生きているうちに共産主義が効力を持つことは無いだろう。
Chắc trong lúc tớ còn sống thì chủ nghĩa cộng sản cũng chẳng có tác dụng gì đâu.