全財産
[Toàn Tài Sản]
ぜんざいさん
Danh từ chung
tất cả tài sản
JP: 彼は全財産を失うような危険を犯した。
VI: Anh ấy đã mạo hiểm mất hết tài sản của mình.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は全財産を失った。
Anh ấy đã mất hết tài sản.
彼は全財産を息子に譲り渡した。
Anh ấy đã chuyển giao toàn bộ tài sản cho con trai mình.
彼女は全財産を彼に与えた。
Cô ấy đã trao toàn bộ tài sản cho anh ta.
トムは全財産をカジノで失った。
Tom đánh mất toàn bộ tài sản vào sòng bạc.
彼は全財産を車に費やした。
Anh ấy đã tiêu hết tài sản vào xe hơi.
君のおかげで、全財産を使っちゃったよ。
Nhờ bạn, tôi đã tiêu hết tài sản rồi.
彼女は父親の全財産を相続した。
Cô ấy đã thừa hưởng toàn bộ tài sản của cha.
彼は全財産をその事業につぎ込んだ。
Anh ấy đã đầu tư toàn bộ tài sản vào công việc kinh doanh đó.
彼は全財産を失ってしまったそうだ。
Nghe nói anh ấy đã mất hết tài sản.
トムは父親の全財産を相続した。
Tom đã thừa kế toàn bộ tài sản của cha mình.