入植者
[Nhập Thực Giả]
にゅうしょくしゃ
Danh từ chung
người định cư
JP: 新たな入植者達がその広大な荒野を開拓した。
VI: Những người định cư mới đã khai phá vùng hoang dã rộng lớn đó.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
入植者たちはパンと水でかろうじて生き延びた。
Những người định cư chỉ sống sót nhờ bánh mì và nước.
新たな入植者達がその広大な広野を開墾した。
Những người định cư mới đã khai phá những cánh đồng mênh mông.
アメリカ合衆国の最初の入植者はイギリス人とフランス人だった。
Những người định cư đầu tiên ở Hoa Kỳ là người Anh và người Pháp.
学者の中には、アメリカ入植を西ヨーロッパの社会不安のせいにする者もいる。
Có học giả cho rằng sự định cư ở Mỹ là do sự bất ổn xã hội ở Tây Âu.