入植 [Nhập Thực]
にゅうしょく
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

định cư

JP: 学者がくしゃなかには、アメリカ入植にゅうしょく西にしヨーロッパの社会しゃかい不安ふあんのせいにするものもいる。

VI: Có học giả cho rằng sự định cư ở Mỹ là do sự bất ổn xã hội ở Tây Âu.

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

🗣️ Phương ngữ Brazil

vào khu định cư

🔗 植民地

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

入植にゅうしょくしゃたちはパンとみずでかろうじてびた。
Những người định cư chỉ sống sót nhờ bánh mì và nước.
あらたな入植にゅうしょくしゃたちがその広大こうだい荒野あらの開拓かいたくした。
Những người định cư mới đã khai phá vùng hoang dã rộng lớn đó.
あらたな入植にゅうしょくしゃたちがその広大こうだい広野こうや開墾かいこんした。
Những người định cư mới đã khai phá những cánh đồng mênh mông.
アメリカがっしゅうこく最初さいしょ入植にゅうしょくしゃはイギリスじんとフランスじんだった。
Những người định cư đầu tiên ở Hoa Kỳ là người Anh và người Pháp.

Hán tự

Nhập vào; chèn
Thực trồng

Từ liên quan đến 入植