入り江 [Nhập Giang]
入江 [Nhập Giang]
いりえ

Danh từ chung

vịnh

JP: このおかからがよくえる。

VI: Từ ngọn đồi này có thể nhìn thấy vịnh rất rõ.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

には、ちいさいヨットよりもキャビンきのおおきめのヨットのほうがたくさんあるんだ。
Ở vịnh có nhiều du thuyền lớn hơn là thuyền buồm nhỏ.

Hán tự

Nhập vào; chèn
Giang lạch; vịnh nhỏ

Từ liên quan đến 入り江