僅かに
[Cận]
僅に [Cận]
纔かに [Tài]
纔に [Tài]
僅に [Cận]
纔かに [Tài]
纔に [Tài]
わずかに
Trạng từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
hơi
🔗 わずか
Trạng từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
hầu như không
JP: 霧を通して、わずかに陸地をみわけることができた。
VI: Qua làn sương mù, tôi có thể phân biệt được một chút đất liền.
Trạng từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
chỉ
JP: 彼はわずかに100冊の本しか持っていない。
VI: Anh ấy chỉ sở hữu vỏn vẹn 100 cuốn sách.