俳句 [Bài Câu]

はいく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000

Danh từ chung

thơ haiku

thơ 17 âm tiết

JP: これは芭蕉ばしょう非常ひじょう有名ゆうめい俳句はいくです。

VI: Đây là bài haiku nổi tiếng của Basho.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

俳句はいく季節きせつ関連かんれんふかい。
Haiku có mối liên hệ sâu sắc với mùa.
このぶん俳句はいく調しらぶんよ。
Câu này có vẻ như một bài haiku.
梅沢うめざわくんわかいときから俳句はいく趣味しゅみがあった。
Anh Umazawa có sở thích làm thơ haiku từ khi còn trẻ.
トムとメアリーはひるじゅうかし木陰こかげ俳句はいくわしていた。
Tom và Mary đã dành cả buổi trưa dưới bóng cây sồi để đọc thơ haiku cho nhau.
日本にほんのある有名ゆうめい詩人しじん俳句はいくにおけるどのような固定こていしたかんがかたにも反対はんたいしている。
Một nhà thơ nổi tiếng của Nhật phản đối mọi quan điểm cố định trong thơ haiku.
そういえば、電車でんしゃなかとなりすわったほろいのおっさんに、自分じぶん俳句はいくしいとわれたことがある。
Nhớ lại, từng có lần một ông lão hơi say ngồi cạnh trên tàu điện đã nhờ tôi xem bài haiku của mình.
小学校しょうがっこうてい学年がくねんころぼくちち俳句はいくおしえられ、俳人はいじんあこがれた。七夕たなばたねがごとも「はいひとになれますように」といた。あれから30年さんじゅうねんねがいはかなった。いまぼくまぎれもない廃人はいじんだ。
Hồi còn học tiểu học, tôi đã được cha dạy làm thơ haiku và mơ ước trở thành nhà thơ. Trong lễ Tanabata, tôi cũng đã viết ước nguyện "Mong được trở thành nhà thơ". 30 năm sau, ước mơ đó đã thành hiện thực. Giờ đây tôi chính là một kẻ bỏ bê mọi thứ.

Hán tự

Từ liên quan đến 俳句

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 俳句
  • Cách đọc: はいく
  • Loại từ: Danh từ
  • Lĩnh vực: văn học, thi ca truyền thống Nhật Bản

2. Ý nghĩa chính

俳句 là thể thơ Nhật Bản rất ngắn, cấu trúc 5・7・5 âm tiết, thường có 季語 (từ chỉ mùa). Tinh thần là cô đọng khoảnh khắc và cảm thức về tự nhiên.

3. Phân biệt

  • 俳句 vs 川柳: cùng 5・7・5 nhưng 川柳 thiên về trào phúng, đời thường, không bắt buộc 季語.
  • 俳句 vs 短歌 (和歌): 短歌 có cấu trúc 5・7・5・7・7, dài hơn và giàu cảm xúc trữ tình.
  • Thuật ngữ liên quan: 俳人 (nhà làm haiku), 句集 (tập haiku), 吟行 (đi thực địa làm thơ).

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Động từ đi kèm: 俳句を作る/詠む/推敲する/暗唱する.
  • Giáo dục và câu lạc bộ: hoạt động ngoại khóa, cuộc thi 俳句 phổ biến ở trường học.
  • Phê bình/nghiên cứu: trích dẫn 俳句 của Bashō, Buson, Issa…

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
川柳 Đối chiếu Senryu (thơ châm biếm 5-7-5) Thường không bắt buộc 季語, nghiêng về trào phúng
短歌(和歌) Đối chiếu Đoản ca 5-7-5-7-7 Dài hơn, trữ tình
季語 Liên quan Từ chỉ mùa Yếu tố then chốt của 俳句 truyền thống
俳人 Liên quan Nhà làm haiku Người sáng tác 俳句
句集 Liên quan Tập thơ haiku Tuyển tập các bài 俳句
散文 Đối chiếu Văn xuôi Thể loại khác hẳn về hình thức

6. Bộ phận & cấu tạo từ (nếu có Kanji)

  • : “diễn, kịch, diễn xướng” (liên hệ 俳優: diễn viên).
  • : “cú, câu ngắn” (đơn vị câu thơ/câu văn).
  • Kết hợp: + → “câu thơ diễn xướng ngắn” → thể thơ haiku.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Khi mới học, đừng ám ảnh tuyệt đối 5・7・5; quan trọng là hình ảnh cô đọng季語 gợi mùa. Học thuộc vài bài của Bashō sẽ giúp cảm được nhịp điệu và tinh thần 俳句 cổ điển, rồi dần thử nghiệm với ngôn ngữ hiện đại.

8. Câu ví dụ

  • 彼は毎朝俳句を詠む。
    Mỗi sáng anh ấy làm một bài haiku.
  • 季語を入れた俳句を作ってみた。
    Tôi thử làm một bài haiku có dùng từ chỉ mùa.
  • 俳句の基本は五・七・五だ。
    Cơ bản của haiku là nhịp 5-7-5.
  • 今日の授業では松尾芭蕉の俳句を扱った。
    Trong giờ hôm nay, chúng tôi học các bài haiku của Matsuo Bashō.
  • 初めて俳句の会に参加した。
    Tôi lần đầu tham gia câu lạc bộ haiku.
  • 子どもたちが春をテーマに俳句を書いた。
    Bọn trẻ viết haiku với chủ đề mùa xuân.
  • 先生が俳句の推敲を手伝ってくれた。
    Thầy đã giúp tôi chỉnh sửa bài haiku.
  • 彼女は自然を観察して俳句にまとめるのが得意だ。
    Cô ấy giỏi quan sát thiên nhiên và chắt lọc thành haiku.
  • 海外でも俳句は人気がある。
    Haiku cũng được ưa chuộng ở nước ngoài.
  • 有名な俳句を暗唱している。
    Tôi thuộc lòng một bài haiku nổi tiếng.
💡 Giải thích chi tiết về từ 俳句 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?