Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000
Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố
đoạn (văn bản); câu; đoạn văn; đoạn thơ
JP: 彼はその句の文字どおりの意味を説明した。
VI: Anh ấy đã giải thích nghĩa đen của câu đó.
Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố
Lĩnh vực: Ngôn ngữ học
cụm từ
JP: この句では前置詞を省略できる。
VI: Trong câu này, có thể lược bỏ giới từ.
Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố
câu thơ (5 hoặc 7 âm tiết trong thơ Nhật; 4, 5 hoặc 7 ký tự trong thơ Trung Quốc)
Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố
haiku; 17 âm tiết đầu của renga, v.v.
Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố
châm ngôn; thành ngữ; cách diễn đạt
Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố
Lĩnh vực: Tin học
mệnh đề (ví dụ trong ngôn ngữ truy vấn cơ sở dữ liệu)