信心深い
[Tín Tâm Thâm]
しんじんぶかい
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
sùng đạo; mộ đạo
JP: インカ人は信心深い民族だった。
VI: Người Inca là một dân tộc rất mộ đạo.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私は信心深い男で、死後の生命の存在を信じています。
Tôi là người đàn ông rất mộ đạo và tin vào sự tồn tại của cuộc sống sau cái chết.
その信心深いキリスト教徒は自分の信念を断固として貫く。
Người Kitô hữu đầy lòng tin đó kiên quyết giữ vững niềm tin của mình.