敬虔
[Kính Kiền]
けいけん
Tính từ đuôi naDanh từ chung
mộ đạo; sùng đạo
JP: いかにも敬虔なるクリスチャンが送る、礼節重き言葉です。
VI: Đây là những lời nói đầy lễ độ của một người Cơ đốc nhân đích thực.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
トムの母親は敬虔なカトリック教徒だった。
Mẹ của Tom là một tín đồ Công giáo sùng đạo.
トムは敬虔なクリスチャンを自認している。
Tom tự nhận mình là một người Cơ đốc giáo đạo đức.
その敬虔なキリスト教徒は自分の信念を断固として貫く。
Người Kitô hữu đạo đức kia đã kiên quyết giữ vững niềm tin của mình.