使い走り
[Sử Tẩu]
つかいばしり
つかいはしり
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 43000
Độ phổ biến từ: Top 43000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru
chạy việc vặt (cho người khác)
JP: 彼女の使い走りをしようと一人の少年が待機した。
VI: Một cậu bé đã chờ đợi để làm việc vặt cho cô ấy.
Danh từ chung
người chạy việc vặt; người làm việc vặt; người làm công việc lặt vặt
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女は部屋を掃除し、使い走りをしてくれた。
Cô ấy đã dọn dẹp phòng và làm việc vặt.