作り話 [Tác Thoại]
つくりばなし
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Danh từ chung

hư cấu; câu chuyện bịa đặt; truyện ngụ ngôn; bịa đặt; huyền thoại

JP: これは事実じじつであってつくばなしではありません。

VI: Đây là sự thật, không phải chuyện bịa đặt.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

これはつくばなしなの?
Đây là chuyện bịa phải không?
それはただのつくばなしだ。
Đó chỉ là chuyện bịa đặt.
トムはつくばなしばかりしてるからな。
Tom toàn bịa chuyện thôi.
ポールが成功せいこうしたというのはつくばなしだった。
Chuyện Paul thành công là bịa đặt.
つくばなしやうわさなどでなく、本当ほんとうにあったはなしです。
Đây không phải là chuyện bịa đặt hay tin đồn, mà là câu chuyện có thật.
パーティーを欠席けっせきしたいいわけつくばなしをこねあげた。
Người đó đã bịa ra câu chuyện để biện minh cho việc vắng mặt tại bữa tiệc.
行方ゆくえ不明ふめいになった王子おうじはなしというのはつくばなしだった。
Câu chuyện về hoàng tử mất tích hóa ra là bịa đặt.
わたし祖父そふ月面げつめん着陸ちゃくりくつくばなしだったとしんじている。
Ông tôi tin rằng việc đáp xuống mặt trăng là chuyện bịa đặt.

Hán tự

Tác làm; sản xuất; chuẩn bị
Thoại câu chuyện; nói chuyện

Từ liên quan đến 作り話