体操
[Thể Thao]
たいそう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
thể dục dụng cụ
JP: 朝食前にいつも体操をします。
VI: Tôi luôn tập thể dục trước bữa sáng.
Danh từ chung
⚠️Từ viết tắt
thể dục nghệ thuật
🔗 体操競技
Danh từ chung
⚠️Từ cổ, không còn dùng
giáo dục thể chất
🔗 体育
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
体操の時間です!
Đã đến giờ thể dục!
トムは体操の先生だ。
Tom là giáo viên thể dục.
彼は体操が得意だ。
Anh ta giỏi thể dục.
ぼくは毎日、体操をします。
Mỗi ngày tôi đều tập thể dục.
健康のために体操する。
Tập thể dục vì sức khoẻ.
体操服に着替えるのやだな。
Tôi ghét phải thay đồ thể dục.
妹の体操服を探してるんです。
Tôi đang tìm quần áo tập thể dục của em gái.
体操競技の中では、鉄棒の大車輪が好きです。
Trong các môn thể dục, tôi thích môn xà kép.
それに、体操服もいまだにブルマーなんだよね。なんでだろ?
Hơn nữa, đồng phục thể dục vẫn còn là quần bloomer. Tại sao nhỉ?
どの学校であっても、体操着は、スパッツやハーフパンツばかりだ。
Ở bất kỳ trường học nào, đồng phục thể dục cũng chỉ gồm quần legging và quần short.