会社企業
[Hội Xã Xí Nghiệp]
かいしゃきぎょう
Danh từ chung
công ty
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
その会社は一流企業です。
Công ty đó là một công ty hàng đầu.
その企業はトンネル会社を設立しました。
Công ty đó đã thành lập một công ty đào hầm.
小企業は大会社にしばしば吸収される。
Các doanh nghiệp nhỏ thường bị các công ty lớn hấp thụ.
その会社は大企業に吸収合併された。
Công ty đó đã được một công ty lớn sáp nhập.
私たちの会社はライバル企業に金利競争で敗れた。
Công ty chúng tôi đã thua cuộc trong cuộc cạnh tranh lãi suất với công ty đối thủ.
彼の会社は地域におけるもっとも成功した小企業として特に選ばれた。
Công ty của anh ấy được chọn là doanh nghiệp nhỏ thành công nhất trong khu vực.
その会社は戦後すぐに同社を始めた何人かの企業家が保有している。
Công ty đó được sở hữu bởi một số doanh nhân đã bắt đầu công ty ngay sau chiến tranh.
あなたは、公開企業でも私企業でもよいがイタリアの会社に務めていて、高いレベルの責任を負う管理職の地位にある女性を何人知っていますか?
Bạn biết bao nhiêu phụ nữ đang giữ vị trí quản lý cao cấp ở một công ty Ý, dù đó là công ty công cộng hay tư nhân?