件数 [Kiện Số]
けんすう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000

Danh từ chung

số lượng vụ việc, tin nhắn, tài khoản, v.v.

JP: 交通こうつう事故じこ件数けんすう増加ぞうかしている。

VI: Số vụ tai nạn giao thông đang tăng lên.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

少年しょうねん犯罪はんざい目立めだつが、だからといって一般いっぱん犯罪はんざい件数けんすう減少げんしょうしたわけではない。
Tội phạm vị thành niên nổi bật, nhưng điều đó không có nghĩa là số vụ phạm tội chung đã giảm.
過去かこ6年間ろくねんかんでCFITは墜落ついらく事故じこの3ぶんの1を若干じゃっかんえるくらいの割合わりあいめているが、死亡しぼう件数けんすうの53%の原因げんいんとなっている。
Trong sáu năm qua, CFIT đã chiếm hơn một phần ba số vụ tai nạn rơi máy bay, nhưng là nguyên nhân của 53% số vụ tử vong.

Hán tự

Kiện vụ việc; trường hợp; vấn đề; mục
Số số; sức mạnh

Từ liên quan đến 件数