仮装
[Phản Trang]
かそう
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 28000
Độ phổ biến từ: Top 28000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
trang phục; hóa trang; cải trang
JP: 皆仮装していたのでだれがだれだかわからなかった。
VI: Mọi người đều hóa trang nên không biết ai là ai.
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
tuần dương hạm cải trang
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ハロウィンの仮装だよ。
Đây là trang phục Halloween.
ハロウィーンのときに皆はいろいろな仮装をしています。
Vào dịp Halloween, mọi người thường hóa trang thành nhiều nhân vật khác nhau.
今度のハロウィンパーティーで、トイレットペーパーをグルグルに巻き付けたミイラの仮装をしようと思うんだ。
Tôi định hóa trang thành xác ướp bằng cách quấn giấy vệ sinh quanh người trong bữa tiệc Halloween sắp tới.