変装
[変 Trang]
へんそう
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 42000
Độ phổ biến từ: Top 42000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
cải trang; hóa trang
JP: 変装していた彼に気づかなかった人も多かった。
VI: Nhiều người không nhận ra anh ấy vì đã ngụy trang.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
これで変装しろ。
Dùng cái này để nguỵ trang đi.
変装すれば、分かりませんよ。
Nếu ngụy trang, bạn sẽ không nhận ra đâu.
医者に変装するつもりです。
Tôi định giả trang thành bác sĩ.
彼は警官に変装して逃げた。
Anh ấy đã trốn thoát bằng cách giả dạng cảnh sát.
彼らはいつも変装を見抜かれる。
Họ luôn bị phát hiện khi cải trang.
その探偵は年老いた紳士に変装した。
Thám tử đã ngụy trang thành một quý ông già.
その泥棒はおばあさんに変装していた。
Tên trộm đó đã ngụy trang thành bà lão.
彼女は男の服を着て変装していた。
Cô ấy đã giả trai.
彼はセールスマンに変装して彼女の家を訪れた。
Anh ấy đã giả dạng thành nhân viên bán hàng để đến thăm nhà cô ấy.
彼らは漁師に変装し船に乗って逃げた。
Họ đã trốn thoát bằng cách giả dạng làm ngư dân và lên thuyền.