迷彩
[Mê Thái]
めいさい
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 30000
Độ phổ biến từ: Top 30000
Danh từ chung
ngụy trang; cải trang
JP: 迷彩のショートパンツを履く場合、上は何色のTシャツが合いますか?
VI: Khi mặc quần short hoa văn ngụy trang, màu áo phông nào phù hợp để phối cùng?
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
トムは迷彩柄のジャケットを着ていた。
Tom đã mặc một chiếc áo khoác màu rằn ri.
兵士のほとんどが迷彩服を着ていました。
Hầu hết các binh sĩ đều mặc quân phục ngụy trang.