以心伝心
[Dĩ Tâm Vân Tâm]
いしんでんしん
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 41000
Độ phổ biến từ: Top 41000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
⚠️Thành ngữ 4 chữ Hán (yojijukugo)
thần giao cách cảm; hiểu ngầm; truyền ý nghĩ; giao tiếp tâm linh
JP: 彼とはツーと言えばカーの仲だよ。以心伝心の仲とでも言っておこう。
VI: Tôi và anh ấy hiểu nhau không cần nói ra, như tâm giao vậy.
Danh từ chung
Lĩnh vực: Phật giáo
⚠️Thành ngữ 4 chữ Hán (yojijukugo)
truyền đạt không lời của Phật giáo Zen cho đệ tử về các nguyên lý trung tâm của Phật giáo