人工的 [Nhân Công Đích]
じんこうてき
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 18000

Tính từ đuôi na

nhân tạo; không tự nhiên

JP:

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

人工じんこう内耳ないじ技術ぎじゅつてき巧妙こうみょう機器ききです。
Tai giả là một thiết bị kỹ thuật tinh xảo.
人工じんこう呼吸こきゅうひと緊急きんきゅう事態じたいたいする、ごく基本きほんてき救命きゅうめい方法ほうほうです。
Hô hấp nhân tạo là một phương pháp cứu sống cơ bản trong trường hợp khẩn cấp của con người.
ベンソンとホームズは人工じんこう受精じゅせい両親りょうしんおよぼす心理しんりてき影響えいきょう分析ぶんせきした。
Benson và Holmes đã phân tích tác động tâm lý của thụ tinh nhân tạo đối với cha mẹ.
人工じんこう干潟ひがた造成ぞうせいするこころみが全国ぜんこくてき展開てんかいされている。
Người ta đang thử nghiệm tạo lập bãi triều nhân tạo trên toàn quốc.
だが、トム、エスペラントはコンピュータと同等どうとう人工じんこうてきだというわけではないんじゃないか?
Nhưng Tom, Esperanto không hẳn là nhân tạo như máy tính phải không?

Hán tự

Nhân người
Công thủ công; xây dựng; bộ e katakana (số 48)
Đích mục tiêu; dấu; mục tiêu; đối tượng; kết thúc tính từ

Từ liên quan đến 人工的