交通信号
[Giao Thông Tín Hiệu]
こうつうしんごう
Danh từ chung
đèn giao thông; tín hiệu giao thông
JP: この道を交通信号まで行き、左に曲がりなさい。
VI: Đi theo con đường này đến tín hiệu giao thông rồi rẽ trái.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
交通信号が見分けられないほどだった。
Đèn giao thông không thể phân biệt được.
車の前方に交通信号が見えた。
Đèn giao thông phía trước xe đã hiện ra.
交通信号には注意を払わなければならない。
Phải chú ý đến đèn giao thông.
交通信号は交通の流れを規制するために使われている。
Đèn giao thông được sử dụng để điều tiết dòng xe.
彼は交通信号機の上のカメラに気がつかなかった。
Anh ấy không nhận ra camera trên đèn giao thông.
われわれ全部が交通信号を守らねばならないことは言うまでもない。
Không cần phải nói, chúng ta đều phải tuân theo luật giao thông.
信号が交通に気をつけるように警告してくれる。
Đèn giao thông cảnh báo bạn chú ý đến giao thông.
交差点の信号は町の交通事故の数を増えないようにした。
Đèn giao thông ở ngã tư đã giúp giảm số vụ tai nạn giao thông trong thị trấn.