井戸
[Tỉnh Hộ]
いど
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Danh từ chung
giếng nước
JP: 井戸には少しの水も無かった。
VI: Trong giếng không còn một giọt nước nào.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
井戸が干上がった。
Giếng đã khô cạn.
その井戸はひあがっている。
Cái giếng đó đã cạn.
井戸の水がかれてしまった。
Nước trong giếng đã cạn.
井戸にはほとんど水がなかった。
Trong giếng hầu như không còn nước.
井戸はこの広場の中央にある。
Cái giếng nằm ở trung tâm quảng trường này.
井戸から水をくんできてください。
Hãy múc nước từ giếng lên cho tôi.
井戸は水を得られる所である。
Giếng là nơi có thể lấy nước.
その猫は井戸の中にいる。
Con mèo đó đang ở trong giếng.
その井戸は深いんですか?
Cái giếng đó sâu lắm à?
その井戸は涸れてるんです。
Giếng đó đã cạn.