五感 [Ngũ Cảm]
ごかん
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 26000

Danh từ chung

năm giác quan

JP: 視覚しかく五感ごかんの1つである。

VI: Thị giác là một trong năm giác quan.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

嗅覚きゅうかく五感ごかんひとつである。
Khứu giác là một trong năm giác quan.
嗅覚きゅうかく五感ごかんひとつです。
Khứu giác là một trong năm giác quan.
これはつまり、わたしたちがどんな状況じょうきょう知覚ちかくする場合ばあいでも、わたしたちの知覚ちかくは、そのとき五感ごかん知覚ちかくする信号しんごうだけに依存いぞんしているわけではないということである。
Điều này có nghĩa là, bất kể chúng ta nhận thức tình huống nào, nhận thức của chúng ta không chỉ phụ thuộc vào các tín hiệu mà năm giác quan của chúng ta nhận được vào thời điểm đó.
それで、過去かこ知識ちしきが、その知識ちしきかんするだいたい適切てきせつおもわれる想定そうていざりって、五感ごかんによって提供ていきょうされる情報じょうほう増大ぞうだいさせるために利用りようされるのである。
Và như vậy, kiến thức quá khứ được pha trộn với giả định tương đối phù hợp về kiến thức đó, để tăng cường thông tin được cung cấp bởi giác quan.
わたしたちがこの世界せかい経験けいけん理解りかいするのは、五感ごかんつうじてれられ、のうによって解釈かいしゃくされる信号しんごうつうじてなのである。そして、この両方りょうほうのプロセスともゆがめられやすい。
Chúng ta trải nghiệm và hiểu thế giới này qua các tín hiệu được cảm nhận bởi ngũ giác và được não bộ giải mã, và cả hai quá trình này đều dễ bị bóp méo.

Hán tự

Ngũ năm
Cảm cảm xúc; cảm giác

Từ liên quan đến 五感