五つ [Ngũ]
5つ
伍つ [Ngũ]
いつつ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000

Số từ

năm

JP: このはこにはリンゴがはいっている。

VI: Cái hộp này chứa năm quả táo.

Danh từ chung

năm tuổi

Danh từ chung

tám giờ (hệ thống thời gian cũ)

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

彼女かのじょはケーキをつにけた。
Cô ấy đã chia chiếc bánh thành năm phần.
つばかりの子供こども自転車じてんしゃかれたんですよ。
Khoảng năm đứa trẻ đã bị xe đạp cán qua.
このはこにはりんごがはいっている。
Có năm quả táo trong hộp này.
この煩悩ぼんのうのきずなからのがれるにはつの方法ほうほうがある。
Có năm cách để thoát khỏi những ràng buộc của phiền não này.
レストランやパブはどおりにたくさんあります。
Có nhiều nhà hàng và quán rượu trên phố Itsuki.
二十五歳にじゅうごさいまでに、彼女かのじょことなるつのくにらしてきた。
Đến 25 tuổi, cô ấy đã sống ở năm quốc gia khác nhau.
25歳にじゅうごさいまでに、彼女かのじょつのことなるくにらしてきた。
Đến tuổi 25, cô ấy đã sống ở năm quốc gia khác nhau.
この旅行りょこうにはおもつのしまがどれもふくまれている。
Chuyến đi này bao gồm cả năm hòn đảo chính.
つにもならないようなおさなぼうやがトムに郵便ゆうびんきょくへのみちたずねた。
Một cậu bé chưa đến năm tuổi đã hỏi Tom đường đến bưu điện.
ひとつ、ふたつ、みっつ、よっつ、つ、むっつ、ななつ、やっつ、ここのつ、じゅう
Một, hai, ba, bốn, năm, sáu, bảy, tám, chín, mười.

Hán tự

Ngũ năm
Ngũ năm; đội năm người; hàng; dòng

Từ liên quan đến 五つ