乾杯
[Can Bôi]
乾盃 [Can Bôi]
乾盃 [Can Bôi]
かんぱい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 21000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 21000
Thán từ
chúc mừng; cạn ly; chúc sức khỏe
JP: ご健康を祝して乾杯。
VI: Chúc sức khỏe và nâng ly.
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
nâng ly; uống (để vinh danh hoặc kỷ niệm ai đó hoặc điều gì đó)
JP: 今夜の主賓に乾杯しよう。
VI: Tối nay chúng ta hãy nâng ly chúc mừng khách mời chính.
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
uống cạn ly
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
乾杯!
Dôzo!
あなたに乾杯!
Nâng ly chúc bạn!
あなたの未来に乾杯!
Chúc mừng tương lai của bạn!
あなた方に、乾杯。
Xin nâng ly chúc mừng các bạn.
20周年記念に乾杯。
Nâng ly chúc mừng kỷ niệm 20 năm.
僕達の栄光の日々に乾杯!
Cụng ly cho những ngày huy hoàng của chúng ta!
この機会に乾杯すべきだ。
Nhân dịp này, chúng ta cụng ly đi.
魅力的なホステスのために乾杯!
Cụng ly cho những nữ tiếp viên quyến rũ!
彼の成功を祈って乾杯しよう。
Chúng ta hãy nâng ly chúc mừng thành công của anh ấy.
長寿とご幸福を祝して、乾杯。
Chúc sức khỏe và hạnh phúc lâu dài, nâng ly.