九つ
[Cửu]
9つ
9つ
ここのつ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 21000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 21000
Số từ
chín
JP: 太陽をまわる惑星は9つもあり、地球もその1つである。
VI: Có đến chín hành tinh quay quanh mặt trời và Trái Đất cũng là một trong số đó.
Danh từ chung
chín tuổi
Danh từ chung
mười hai giờ (hệ thống giờ cũ)
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
新二は九つのココナッツを食べました。
Shinji đã ăn chín quả dừa.
一つ、二つ、三つ、四つ、五つ、六つ、七つ、八つ、九つ、十。
Một, hai, ba, bốn, năm, sáu, bảy, tám, chín, mười.
桃子は、おはじきを「一つ、二つ、三つ、四つ、五つ、六つ、七つ、八つ、九つ、十」まで数えると黙り込んでしまいました。お母さんが「十一、十二、十三」と続けると嬉しそうに「十四、十五、十六」と数え続けました。
Momoko đếm các hạt bi, "Một, hai, ba, bốn, năm, sáu, bảy, tám, chín, mười," rồi im lặng. Mẹ cô ấy tiếp tục, "Mười một, mười hai, mười ba," và cô bé vui vẻ đếm tiếp, "Mười bốn, mười lăm, mười sáu."