乗り乗り [Thừa Thừa]
のりのり
ノリノリ

Tính từ đuôi naDanh từ chung

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

tinh thần cao; phấn khích; năng động

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

りまちがえました。
Tôi đã lên nhầm xe.
電車でんしゃ間違まちがえたみたい。
Hình như tôi đã lên nhầm tàu.
りなよ。おくってってあげる。
Lên xe đi, tôi sẽ chở bạn.
素敵すてきくるまにおりですね。
Bạn đang đi một chiếc xe tuyệt vời đấy.
りになりませんか。
Bạn có muốn thử không?
この電車でんしゃ心地ごこちがいい。
Chuyến tàu này rất êm ái.
本日ほんじつはおりいただきありがとうございます!
Cảm ơn quý khách đã sử dụng dịch vụ của chúng tôi ngày hôm nay!
自転車じてんしゃ二人ふたりりは危険きけんだ。
Đi xe đạp hai người rất nguy hiểm.
このマイクロバスは25人にじゅうごにんりです。
Chiếc xe buýt nhỏ này có sức chứa 25 người.
このくるま5人ごにんりです。
Chiếc xe này có chỗ cho 5 người.

Từ liên quan đến 乗り乗り