中身
[Trung Thân]
中味 [Trung Vị]
中味 [Trung Vị]
なかみ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Danh từ chung
nội dung
JP: 財布の中身をこの袋に空けなさい。
VI: Hãy đổ hết tiền trong ví vào túi này.
Danh từ chung
nội dung; chất
Danh từ chung
lưỡi kiếm
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
中身は何なの?
Trong đó có gì?
箱の中身は何?
Bên trong cái hộp có gì?
引出しの中身をからにしなさい。
Làm trống ngăn kéo đi.
彼はポケットから中身を出した。
Anh ấy đã lấy hết đồ trong túi ra.
容器を見ずに中身を見よ。
Hãy nhìn vào bên trong chứ không phải bề ngoài của vật.
ポケットの中身を見せてください。
Làm ơn cho xem nội dung trong túi của bạn.
彼は箱の中身をあけた。
Anh ấy đã mở nội dung trong hộp.
箱の中身を見せてください。
Hãy cho tôi xem nội dung bên trong hộp.
鞄の中身を全部出せ。
Đổ hết đồ trong túi ra.
箱の中身、知ってるよ。
Tôi biết thứ gì trong hộp mà.