中学校
[Trung Học Hiệu]
ちゅうがっこう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Danh từ chung
trường trung học cơ sở
JP: この歌を聞くと私の中学校時代を思い出します。
VI: Khi nghe bài hát này, tôi nhớ lại thời trung học của mình.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は中学校に入った。
Anh ấy đã vào trường trung học.
中学校は家から遠かった?
Trường trung học của bạn có xa nhà không?
父は中学校で英語を教えています。
Cha tôi dạy tiếng Anh ở trường trung học.
うちのお姉ちゃん、中学校の頃、不良だったのよ。
Chị gái tôi hồi trung học là một đứa hư hỏng.
日本では小学校と中学校に通うことは義務となっている。
Ở Nhật Bản, đi học tiểu học và trung học cơ sở là bắt buộc.
彼は12歳の時、つまり中学校に入学した時、英語を習いはじめた。
Anh ấy bắt đầu học tiếng Anh khi 12 tuổi, tức là khi mới vào trung học.
小学校を卒業して中学校に入学することが「大人への第一歩」と見なす考え方も存在します。
Có quan điểm cho rằng, việc tốt nghiệp tiểu học và nhập học trung học là bước chuyển mình đầu tiên thành người lớn.
中学校時代に、入院中の祖父が病院の看護師に対して「ありがとう、助かるよ」とよく声をかけていたことがとても印象的でした。
Hồi cấp hai, tôi rất ấn tượng khi ông nội nằm viện thường xuyên nói "Cảm ơn, cứu mạng rồi" với các y tá.
中学校の時に、あるセラピストの女性の方と話した後、すごく話が弾んだから突如「これは脈あり」って思って、キスしようとしたんだ。そしたら「やめなさい」って怒られた。その後、次の授業に向かいながら、すごく恥ずかしくなった。
Hồi cấp hai, sau khi nói chuyện với một nữ nhà trị liệu, cuộc trò chuyện rất hưng phấn nên tôi đột nhiên nghĩ là có cơ hội, định hôn cô ấy. Nhưng cô ấy tức giận và nói "đừng làm vậy". Sau đó, trong lúc đi tới lớp học tiếp theo, tôi cảm thấy rất xấu hổ.