中学
[Trung Học]
ちゅうがく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Danh từ chung
⚠️Từ viết tắt
trường trung học cơ sở
JP: 中学・高校では陰湿ないじめが増える傾向にあるという。
VI: Người ta nói rằng bắt nạt ngấm ngầm đang gia tăng ở các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông.
🔗 中学校
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私は中学二年生です。
Tôi học lớp 8.
やっと中学を卒業しました。
Cuối cùng tôi đã tốt nghiệp cấp hai.
中学のときの担任にそっくりだ。
Trông giống hệt giáo viên chủ nhiệm hồi cấp hai.
中学の因数分解って簡単だよ。
Phân tích thừa số ở trung học rất dễ.
私は去年中学3年生だった。
Năm ngoái tôi học lớp 9.
私は中学のときはサッカー部員だった。
Tôi đã là thành viên của đội bóng đá khi còn học trung học.
彼は、中学で英語を教えている。
Anh ấy dạy tiếng Anh ở trường trung học.
心臓の構造については中学で習う。
Chúng tôi học về cấu tạo tim ở cấp 2.
あなた方は去年中学2年生でしたね。
Các bạn là học sinh lớp 8 năm ngoái phải không?
私達は去年中学1年生でした。
Năm ngoái chúng tôi là học sinh lớp một trung học.