世代
[Thế Đại]
せだい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Danh từ chung
thế hệ
JP: あの人たちは同じ世代です。
VI: Những người đó cùng một thế hệ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
文化は世代から世代へと伝えられる。
Văn hóa được truyền từ đời này sang đời khác.
その習慣は世代から世代へと伝えられた。
Thói quen đó đã được truyền từ đời này sang đời khác.
トムは団塊世代です。
Tom thuộc thế hệ Baby Boomers.
この習慣は世代から世代へと受け継がれてきた。
Thói quen này đã được truyền từ đời này sang đời khác.
その物語は世代から世代へと口伝えで伝えられてきた。
Câu chuyện được truyền miệng từ đời này sang đời khác.
トムは私と同世代よ。
Tom cùng thế hệ với tôi.
君たちは次の世代の人間だ。
Các bạn là thế hệ tiếp theo.
お前の世代は理解できんわ。
Tôi không hiểu thế hệ của bạn.
ロックンロールは若い世代の発明だった。
Rock and roll là phát minh của thế hệ trẻ.
これらの古い慣習は世代から世代へと受け継がれてきたものだ。
Những phong tục cũ này đã được truyền từ đời này sang đời khác.